Máy khoan mẫu lõi kim cương
Những đặc điểm chính:
Có khả năng khoan lỗ đường kính tối đa 350mm
Có khả năng khoan sâu tối đa lên tới 270 mét
Có khả năng sử dụng 3 phương pháp khoan sử dụng Dung dịch khoan (Bùn), Khoan khí và Khoan DTH
Công suất nâng tối đa 62Kn
Mô-men xoắn trục chính tối đa 3500 Nm
Có thể sử dụng thanh khoan 2” – 3,5”
Hoạt động bằng cách sử dụng Full Hydra Drive để có quy trình Khoan mượt mà và đáng tin cậy hơn
Hệ thống thủy lực sử dụng các bộ phận chất lượng cao nhất Bơm dầu SAUER DANFOSS, Van thủy lực chính.
Được trang bị hệ thống kẹp thanh có thể điều chỉnh độ cao, đáng tin cậy, dễ vận hành
Được trang bị hệ thống nâng và nạp thanh nhanh hơn để giảm thời gian khoan
Cột có thể gập lại đáng tin cậy và mạnh mẽ
Khả năng cơ động tốc độ cao
Dễ dàng thiết lập
NGƯỜI MẪU | ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | |
NĂNG LỰC KHOAN | Thanh BQ 55,5mm | 2 000 tấn |
Thanh NQ 69,9mm | 1 600 tấn | |
Thanh HQ 89,9mm | 1 300 tấn | |
Thanh PQ 114,3mm | 1 000 tấn | |
CÔNG SUẤT QUAY LẠI | TỐC ĐỘ THẤP | 0 – 134 – 360 vòng/phút |
TỐC ĐỘ CAO | 0 – 430 – 1 100 vòng/phút | |
MOMEN XOẮN CỰC ĐẠI | 6 400 Nm | |
GIỮ ĐƯỜNG KÍNH | 121mm | |
TỐI ĐA.CÔNG SUẤT NÂNG | 220 KN | |
CÔNG SUẤT TỐI ĐA | 110 KN | |
ĐỘNG CƠ | NGƯỜI MẪU | CUMMIN 6CTA8.3-240 |
QUYỀN LỰC | 179 KW | |
TỐC ĐỘ | 2 200 vòng/phút | |
HỆ THỐNG BƠM(SAUER DANFFOSS) | BƠM TREBLE (CHÍNH) | 32 MPa/ 200 L/phút |
BƠM TREBLE (BÊN) | 20 MPa/ 25 L/phút | |
MAST | CHIỀU CAO | 11,2 m |
ĐIỀU CHỈNH GÓC | 0 – 90° | |
GÓC KHOAN | 45 – 90° | |
CUỘC THI ĂN | 3 800mm | |
ĐỘT TRƯỢT | 1 100 mm | |
CÔNG SUẤT CỦA HOIST CHÍNH | LỰC NÂNG | 120 KN |
TỐC ĐỘ NÂNG | 44 m/phút | |
ĐƯỜNG KÍNH DÂY | 22 mm | |
CHIỀU DÀI DÂY | 60 tấn | |
CÔNG SUẤT CỦA Palăng dây | LỰC NÂNG (ĐƠN) | 15 KN |
TỐC ĐỘ NÂNG | 100 m/phút | |
ĐƯỜNG KÍNH DÂY | 6mm | |
CHIỀU DÀI DÂY | 2000 tấn | |
BƠM BÙN | NGƯỜI MẪU | BW250 |
ÁP LỰC | 8 MPa | |
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN | 2,5 km/giờ | |
ÁP SUẤT TRÊN MẶT ĐẤT | 0,14 MPa | |
CÂN NẶNG | 15,5 tấn | |
KÍCH THƯỚC | ĐANG LÀM VIỆC | 4800x2420x11200mm |
CHUYÊN CHỞ | 6220x2200x2500mm |